Sale!

YAMAHA CVP-609GP PE

  • Tình trạng: Used
  • Kho: Còn hàng
  • Thương hiệu: Yamaha
  • Japan
  • B - Đen nhám
  • Ngang x Cao x Sâu : 142 x 86 x 61 (cm)
  • 81kg
  • Natural Wood (NW) - Gỗ tự nhiên, mặt phím nhám
  • 88-key Linear Graded Hammers cao cấp nhất (độc quyền Yamaha)
  • Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2
  • TFT Color Wide LCD, size 8.5 inch (800 x 480 dots WVGA) cảm ứng
  • Stereo, Sustain, SamplesKey-off, Samples String, Resonance, Smooth Release, Damper Resonance
  • Công nghệ lấy mẫu âm thanh grand piano với độ phân giải cao, tái tạo hoàn hảo âm thanh nhất phím piano cơ cùng độ rung dây đàn.

Lý do bạn mua YAMAHA CVP-609GP PE tại PIANO HOUSE

  • Piano đầy đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ CO & CQ
  • Tình trạng: 95% (đàn trưng bày)
  • Tặng kèm : ghế piano Japan
  • Miễn phí vận chuyển HCM
  • Bảo hành 12 tháng tại nhà

Giá

79.000.000₫ 85.000.000₫

Sản phẩm cùng loại

YAMAHA CVP-509 R

YAMAHA CVP-509 R

39.500.000₫ 45.000.000₫

Đặc điểm nổi bật

Yamaha CVP 609

───

Bàn phím Clavinova NW (Gỗ tự nhiên) chỉ có thể được sản xuất bởi Yamaha, với các kỹ thuật chế biến gỗ được hoàn thiện từ hơn một thế kỷ chế tạo đàn piano tốt. Giống như một cây đại dương cầm, các phím được làm bằng gỗ nguyên khối đã trải qua quá trình sấy khô dài cần thiết để sử dụng trong một nhạc cụ. Bằng cách chỉ chọn các phần chất lượng cao nhất của mỗi miếng gỗ, các phím có khả năng chống cong vênh và biến dạng cao hơn so với các phần của bàn phím gỗ nhiều lớp được tạo ra. Các phím có ba cảm biến, giống như bàn phím GH3, khuếch đại độ nhạy cho nghệ sĩ piano chơi chúng. Kết hợp với kết cấu chắc chắn của gỗ, điều này mang đến trải nghiệm chơi và hiệu suất vượt trội.

Âm thanh và trải nghiệm tuyệt vời

Các cây đàn Yamaha Clavinova đều được trang bị công nghệ Real Grand Expression tiên tiến nhất của Yamaha. Việc tích hợp hoàn hảo cả âm thanh, bàn phím, bàn đạp để tạo cảm giác chân thực tuyệt đỉnh như một cây đàn đại dương cầm thực thụ. Yamaha đã thực sự tỉ mỉ khi lấy âm thanh mẫu của Clavinova CVP-609 từ những cây đàn Grand tốt nhất thế giới.

Khả năng chơi chân thực

Cảm ứng của bàn phím đàn piano kỹ thuật số Yamaha Clavinova CVP-609 đã được nhiều nghệ sĩ piano khen ngợi. Bí mật đằng sau cảm giác và phản ứng vượt trội này là cùng một hệ thống búa và cơ chế không có lò xo tương tự như những cây đàn Grand. Bàn phím Clavinova Graded Hammer 3 tái tạo một cách trung thực cảm ứng bàn phím của đàn piano acoustic từ cảm giác nặng ở dải thấp hơn đến cảm giác nhẹ hơn ở dải cao. Trên hết, các kỹ thuật chế biến gỗ gần một thế kỷ của Yamaha đảm bảo rằng mọi phím gỗ cứng trên CVP-609 đều chống cong vênh và biến dạng, không giống như các bàn phím gỗ nhiều lớp trên các nhạc cụ kém chất lượng. CVP-609 cũng có hệ thống 3 cảm biến độc đáo, cảm biến và diễn giải chính xác hành vi của bàn phím, giống như một cây đại dương cầm.

Bàn phím cao cấp

Bàn phím ngà của Clavinova CVP-609 có bề mặt mềm, hơi rỗng tạo cho phím thêm bám chặt và ma sát tự nhiên để mang lại cảm giác dễ chơi, đặc biệt là trong các phần thể hiện dài hay các bài chơi thực hành. Kết cấu mịn và tinh tế của phím cho cảm giác sang trọng và dễ lau chùi.

Bàn đạp giảm xóc GP

Trên một cây đại dương cầm, bàn đạp giảm xóc liên tục thay đổi âm thanh khi bạn nhấn nó xuống. Đàn piano kỹ thuật số Yamaha Clavinova CVP-609 bắt chước hành vi này bằng cách liên tục phát hiện sự di chuyển của bàn đạp và điều chỉnh chính xác lượng kéo dài và âm vang. Ngoài ra, khi bạn nhấn bàn đạp giảm xóc của CVP-609, bạn sẽ cảm thấy ít lực cản hơn khi bắt đầu nhấn và cảm giác nặng hơn khi bàn đạp bắt đầu có hiệu lực. Nhờ vậy bạn có thể kiểm soát màn trình diễn của mình tốt hơn.


Thông số kỹ thuật đàn Piano Yamaha CVP 609PE

  CVP-609 Digital Piano
Size/Weight
Dimensions Width 1,426 mm (56-1/8") | polished finish: 1,429 mm (56-1/4")
Height 868 mm (34-3/16") | polished finish: 872 mm (34-5/16")
Depth 612 mm (24-1/8") | 612 mm (24-1/8")
Weight Weight 81 kg (178 lbs., 9 oz.) | polished finish: 84 kg (185 lbs., 3 oz)
Control Interface
Keyboard Number of Keys 88
Type Natural Wood (NW) Keyboard with Synthetic Ivory Keytops (with real-wood white keys)
Touch Sensitivity Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2
88-key Linear Graded Hammers Yes
Pedal Number of Pedals 3
Half Pedal Yes
Functions Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Song Play/Pause, Style Start/Stop, Volume, etc.
GP Response Damper Pedal Yes
Display Type TFT Color Wide LCD
Size 8.5 inch (800 x 480 dots WVGA )
Touch Screen Yes
Color Color
Score Display Function Yes
Lyrics Display Function Yes
Text Viewer Function Yes
Language English, Japanese, German, French, Spanish, Italian
Panel Language English
Cabinet
Key Cover Key Cover Style Folding
Music Rest Yes
Music Clips Yes
Voices
Tone Generation Piano Sound RGE (Real Grand Expression)
Stereo Sustain Samples Yes
Key-off Samples Yes
String Resonance Yes
Smooth Release Yes
Damper Resonance Yes
Polyphony Number of Polyphony (Max.) 128 + 128
Preset Number of Voices 1,140 Voices + 35 Drum/SFX Kits + 480 XG Voices + GM2 + GS (for GS Song Playback)
Featured Voices 164 Super Articulation Voices, 30 Super Articulation 2 Voices, 43 MegaVoices, 96 Natural! Voices, 31 Sweet! Voices, 80 Cool! Voices, 102 Live! Voices, 30 Organ Flutes! Voices
Custom Voice Edit Yes
Compatibility XG, XF, GS (for Song Playback), GM, GM2
Effects
Types Reverb 44 Preset + 3 User
Chorus 106 Preset + 3User
Master Compressor 5 Preset + 5 User
Master EQ 5 Preset + 2 User
Part EQ 27 Parts
Insertion Effect 310 Preset + 10 User
Variation Effect 308 Preset + 3 User
Vocal Harmony VH2: 44 Preset + 60 User
Accompaniment Styles
Preset Number of Preset Styles 566
Featured Styles 468 Pro Styles, 55 Session Styles, 7 Free Play Styles, 36 Pianist Styles
Fingering Single Finger, Fingered, Fingered On Bass, Multi Finger, AI Fingered, Full Keyboard, AI Full Keyboard
Style Control INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3
Custom Style Creator Yes
Other Features Music Finder 2,500 Records
One Touch Setting (OTS) 4 for each Style
Style Recommender Yes
File Format Style File Format GE (Guitar Edition)
Songs
Preset Number of Preset Songs 124
Recording Number of Tracks 16
Data Capacity approx. 300 KB/Song
Recording Function Yes
Compatible Data Format Playback SMF (Format 0 & 1), ESEQ, XF
Recording SMF (Format 0)
Functions
Demo Yes
Registration Number of Buttons 8
Control Registration Sequence, Freeze
Lesson/Guide Lesson/Guide Follow Lights, Any Key, Karao-Key, Your Tempo
Guide Lamp Yes
Performance Assistant Technology (PAT) Yes
Piano Room Yes
USB Audio Recorder Playback .wav, .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3)
Recording .wav, .mp3 (MPEG-1 Audio Layer-3)
USB Audio Time Stretch Yes
Pitch Shift Yes
Vocal Cancel Yes
Miscellaneous Dual/Layers Yes
Split Yes
Metronome Yes
Tempo Range 5 - 500, Tap Tempo
Transpose -12 – 0 – +12
Tuning 414.8 – 440 – 466.8 Hz
Scale Type 9
Intelligent Acoustic Control (IAC) Yes
Storage and Connectivity
Storage Internal Memory approx. 6.7 MB
External Drives Optional USB Flash Memory (via USB to DEVICE)
Connectivity Headphones x 2
Microphone Input Volume, Mic./Line In
MIDI In/Out/Thru
AUX IN Stereo Mini
AUX OUT (R, L/L + R)
AUX Pedal Yes
VIDEO OUT Yes
RGB OUT Yes
USB TO DEVICE Yes (x 2)
USB TO HOST Yes
Amplifiers and Speakers
Amplifiers (30 W + 30 W) x 2 + 80 W
Speakers 20 cm x 1 + 16 cm x 2 + 5 cm x 2 + 3 cm (dome) x 2
Acoustic Optimizer Yes
Power Supply
Power Consumption 60 W
Accessories
Accessories Owner's Manual, Data List, “50 Greats for the Piano” Music Book, My Yamaha Product User Registration, AC Power Cord, Bench (included or optional), USB Wireless LAN Adapter (may be included depending on your locale.)

───

PIANO HOUSE

Hệ Thống Phân Phối Đàn Piano Cao Cấp

Đàn piano gồm những loại nào?

Có nhiều kiểu đàn piano khác nhau, dưới đây là một số kiểu phổ biến:

  • Piano cơ: Đây là loại đàn piano truyền thống được làm bằng gỗ và sử dụng các dây đàn bằng thép và đồng để tạo ra âm thanh. Piano cơ được đánh giá cao về chất lượng âm thanh, độ bền và giá trị sưu tập.
  • Piano điện: Đây là loại đàn piano sử dụng công nghệ điện tử để tạo ra âm thanh, với nhiều tính năng bổ sung như hỗ trợ hát karaoke, ghi âm, điều chỉnh âm thanh và cài đặt tiếng. Piano điện thường nhỏ gọn và dễ di chuyển hơn piano cơ, và có giá cả phù hợp hơn.
  • Stage Piano: Đây là một dạng của piano điện được thiết kế để sử dụng trong các buổi trình diễn âm nhạc trên sân khấu. Stage piano thường nhẹ hơn và có tính năng tùy chỉnh âm thanh để phù hợp với các phong cách âm nhạc khác nhau.
  • Upright Piano: Đây là một loại piano cơ nhỏ gọn được thiết kế để đứng thẳng, phù hợp với không gian phòng khách nhỏ.
  • Baby Grand Piano: Đây là một loại piano cơ có kích thước nhỏ hơn so với grand piano truyền thống, phù hợp với không gian phòng khách nhỏ hoặc phòng học.
  • Grand Piano: Đây là loại piano cơ lớn, được sử dụng trong các buổi biểu diễn, phòng hòa nhạc và các sự kiện âm nhạc lớn. Grand piano có giá thành đắt hơn so với các loại đàn piano khác và cần không gian lớn để đặt đàn.
  • Concert Grand: Là những cây đàn piano có chiều dài thùng đàn từ 2.7m trở lên, thường được sử dụng với dàn nhạc giao hưởng. Kích thước lớn giúp đàn có thể cân bằng với dàn nhạc.

Piano House - Đại diện phân phối độc quyền Piano the One tại Việt Nam.Hệ thống phân phối đàn Piano cao cấp số 1 Việt Nam

Nên chọn thương hiệu piano cơ nào khi muốn mua đàn?

Việc lựa chọn thương hiệu đàn piano cơ nào phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm ngân sách, trình độ chơi, mục đích sử dụng và sở thích cá nhân. Dưới đây là một số nhãn hiệu nổi bật trong lĩnh vực đàn piano cơ:

  • Steinway & Sons: Là một trong những thương hiệu đàn piano cơ danh giá nhất thế giới. Hãng luôn dẫn đầu về chất lượng âm thanh chuyên nghiệp và thiết kế lâu bền, mang đến trải nghiệm âm nhạc đẳng cấp.
  • Yamaha: Là thương hiệu đàn piano cơ phổ biến với nhiều kiểu mẫu, chất lượng âm thanh và mức giá khác nhau, phù hợp nhiều đối tượng.
  • Kawai: Là nhãn hiệu đàn piano cơ Nhật nổi danh với các sản phẩm chất lượng cao và âm thanh trong trẻo, hợp với âm nhạc cổ điển.
  • Boston: Được thiết kế bởi Steinway và sản xuất tại Kawai Nhật Bản, Boston mang đến âm thanh sang trọng với chi phí hợp lý hơn.
  • Bösendorfer: Là thương hiệu đàn piano cơ của Áo với kiểu dáng độc đáo và chất lượng âm thanh cao cấp.

Ngoài ra còn có nhiều thương hiệu khác như Schimmel, Bechstein, Fazioli, Blüthner... Tuy nhiên, tốt nhất nên đến cửa hàng piano để thử nhiều mẫu đàn khác nhau, giúp lựa chọn được cây đàn phù hợp nhu cầu và sở thích.

Piano House - Đại diện phân phối độc quyền Piano the One tại Việt Nam.Hệ thống phân phối đàn Piano cao cấp số 1 Việt Nam

Đàn piano điện có những đặc điểm nào?

Với những không gian nhỏ hơn, việc đặt Piano có khá nhiều hạn chế, sở hữu một cây đàn Piano điện giúp khách hàng tối ưu được thời gian tập và mức chi phí đầu tư ban đầu cho cây đàn Piano.

  • Phân loại: Đàn Piano điện được phát triển thêm các dòng Hybrid lai giữa điện tử và cơ chế nảy phím Piano cơ giúp tối ưu độ nhạy phím và độ tiện dụng của đàn điện.
  • Âm thanh: Piano điện tuỳ theo mức giá và thương hiệu mà khả năng tái tạo âm thanh cho độ chính xác và sắc thái khác nhau, ưu điểm không bị lệch âm sau thời gian dài sử dụng và có thể hoà trộn nhiều âm sắc giúp việc chơi đàn thú vị hơn.
  • Độ nhạy phím: Các dòng phím nhựa thường cho cảm giác nhẹ nhàng hơn khi tập, với các dòng cao cấp hiện đại hiện nay cảm giác phím đạt gần như tiêu chuẩn so với đàn grand piano.
  • Độ bền: Ít hỏng vặt hay chịu tác động từ môi trường như đàn cơ, tuy nhiên sẽ có những ảnh hưởng nhất định về linh kiện điện tử.
  • Giá thành: Từ 12tr đến vài trăm triệu tuỳ theo mức độ chuyên nghiệp của dòng đàn.
  • Tính năng: Hỗ trợ kết nối Bluetooth, app tự học, tăng giảm tone, mix nhiều âm sắc,… tối ưu trải nghiệm tự học Piano.
  • Thương hiệu: Yamaha, Roland, Kawai, Korg được phân phối chính hãng giá tốt tại Piano House.

Piano House - Đại diện phân phối độc quyền Piano the One tại Việt Nam.Hệ thống phân phối đàn Piano cao cấp số 1 Việt Nam

Bảo hành dài hạn

Bảo hành dài hạn

Thanh toán linh hoạt

Thanh toán linh hoạt

Thu đổi linh hoạt

Thu đổi linh hoạt

THE ART OF PIANO

Chất lượng cao tiêu chuẩn quốc tế với giá hợp lý

piano2.png

PERFECTIONIST

Tuyệt hảo

icon_2.png

COMMITMENT

Cam kết chất lượng

icon_3.png

UNIQUE

Độc nhất

popup

S� l��ng:

T�ng ti�n: