Roland KF-10 đầu tiên tại Việt Nam - Piano House
───
───
Đàn Piano Roland KF-10
Roland KF-10 là sự kết hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật điện tử sản xuất đàn piano điện hiện đại nhất thế giới với kỹ năng chế tác thủ công truyền thống của người Nhật.
─
Được thành lập vào năm 1940, Karimoku là nhà sản xuất đồ nội thất bằng gỗ lớn nhất Nhật Bản. Từ trụ sở chính tại Aichi, công ty tạo ra đồ nội thất bằng gỗ cao cấp dựa trên kỹ thuật chế tác gỗ truyền thống của Nhật Bản, với các thiết kế sáng tạo của đội ngũ thiết kế nội bộ, cũng như sự hợp tác với các nhà thiết kế trên toàn thế giới.
Bằng cách kiểm soát toàn bộ quá trình sản xuất và phân phối, từ việc tìm nguồn cung cấp nguyên liệu và sản xuất - tất cả các cách bán hàng và sửa chữa - chất lượng được đảm bảo ở mức cao nhất. Được dẫn dắt bởi triết lý "Chất lượng là trên hết" và ý thức trách nhiệm xã hội, Karimoku luôn cố gắng thiết kế các sản phẩm phù hợp với môi trường, mang đến một phong cách sống phong phú và thỏa mãn.
─
Được tổ chức bởi Viện Xúc tiến Thiết kế Nhật Bản trong hơn nửa thế kỷ để công nhận những thiết kế sáng tạo làm phong phú thêm cuộc sống của chúng ta, Giải thưởng Thiết kế Tốt và huy hiệu G Mark danh giá của nó chỉ được trao cho những sản phẩm vượt trội về cả tính thẩm mỹ và chức năng.
Là sự kết hợp tao nhã giữa công nghệ mới nhất của Roland và tay nghề thủ công hoàn toàn bằng gỗ tự nhiên của Karimoku, KIYOLA KF-10 đủ tiêu chuẩn trên cả hai tiêu chí và vào tháng 9 năm 2015 - ngay trước khi ra mắt chính thức tại Nhật Bản - nó đã tự hào nhận được giải thưởng danh giá này.
───
Thông số kỹ thuật
Máy tạo âm thanh |
|
Âm thanh piano |
Âm thanh piano: SuperNATURAL Piano Modeling |
Tối đa Phức điệu |
Piano: Không giới hạn (chơi solo bằng âm ‘Grand Piano’) Khác: 384 |
Âm |
Để biểu diễn: 6 Âm (Đại dương cầm: 3 Âm, Đàn Piano đứng: 1 Âm, E.Piano: 1 Âm) Để phát lại dữ liệu: 265 Âm (bao gồm 8 bộ trống, 1 bộ SFX), Phù hợp với GM2 |
Bàn phím |
|
Bàn phím PHA-50 |
Cấu trúc hỗn hợp gỗ và nhựa, với rãnh thoát và cảm giác gỗ mun / ngà (88 phím) |
Bàn đạp |
|
Bàn đạp hành động giảm chấn lũy tiến |
(Bàn đạp giảm chấn: có khả năng phát hiện liên tục, Bàn đạp mềm: có khả năng phát hiện liên tục / có thể gán chức năng, Bàn đạp Sostenuto: có thể gán chức năng) |
Hệ thông loa |
|
Diễn giả |
12 cm (4-3 / 4 inch) x 2 5 cm (2 inch) x 2 |
Công suất đầu ra định mức |
30 W x 2 |
Mức âm lượng (SPL) |
109 dB (Giá trị này được đo theo phương pháp dựa trên tiêu chuẩn kỹ thuật của Roland.) |
Điều chỉnh, Voicing |
|
Độ nhạy cảm ứng |
Phím cảm ứng: 5 kiểu, chạm cố định |
Master Tuning |
415,3–466,2 Hz (có thể điều chỉnh theo gia số 0,1 Hz) |
Tính cách |
10 kiểu (Bằng nhau, Chỉ chính, Chỉ nhỏ, Pythagorean, Kirnberger I, Kirnberger II, Kirnberger III, Meantone, Werckmeister, Ả Rập), khóa tính khí có thể lựa chọn (* 1) |
Các hiệu ứng |
Môi trường xung quanh, Rực rỡ |
Bài hát nội bộ |
|
Tổng cộng |
30 bài hát |
Phát lại dữ liệu |
|
Phần mềm có thể chơi được |
Tệp MIDI tiêu chuẩn (Định dạng 0, 1) Tệp âm thanh (WAV, 44,1 kHz, định dạng tuyến tính 16 bit, yêu cầu bộ nhớ USB Flash) |
Bluetooth |
|
Âm thanh |
Bluetooth Ver 3.0 (Hỗ trợ bảo vệ nội dung SCMS-T) |
MIDI, Đang chuyển bản nhạc |
Bluetooth Ver 4.0 * Tính năng Bluetooth có thể không khả dụng, tùy thuộc vào quốc gia nơi sản phẩm được mua. |
Chức năng thuận tiện |
|
Chức năng thuận tiện |
Máy đếm nhịp (có thể điều chỉnh Nhịp độ / Nhịp điệu / Nhịp điệu xuống) Chuyển âm (theo nửa cung) Âm lượng loa và âm lượng Tai nghe tự động chọn chức năng Tự động tắt |
Khác |
|
Kết nối |
DC In jack USB Cổng máy tính: USB loại B Cổng bộ nhớ: USB loại A Giắc cắm điện thoại x 2: Loại điện thoại thu nhỏ âm thanh nổi, Loại điện thoại 1/4 inch âm thanh nổi |
Nguồn cấp |
Bộ đổi nguồn AC |
Sự tiêu thụ năng lượng |
11 W |
Kích thước (Piano có nắp đóng) |
|
Chiều rộng |
1.396 mm |
Chiều sâu |
337 mm |
Chiều cao |
782 mm |
Kích thước (Piano có nắp mở) |
|
Chiều rộng |
1.396 mm |
Chiều sâu |
337 mm |
Chiều cao |
910 mm |
Kích thước (Bàn đạp) |
|
Chiều rộng |
292 mm |
Chiều sâu |
216 mm |
Chiều cao |
95 mm |
Kích thước (Ghế dài) |
|
Chiều rộng |
440 mm |
Chiều sâu |
300 mm |
Chiều cao |
520 mm |
Trọng lượng (bao gồm cả chân đế đàn piano) |
|
Đàn piano |
KF-10-KW: 33,0 kg KF-10-KS, KF-10-KO, KF-10-KMB, KF-10-KSB: 33,2 kg |
Bàn đạp |
KF-10-KW, KF-10-KS, KF-10-KO, KF-10-KMB, KF-10-KSB: 2.1 kg |
Băng ghế |
KF-10-KW: 4,4 kg KF-10-KS, KF-10-KO: 4,5 kg KF-10-KMB, KF-10-KSB: 4,8kg |
Nên mua Piano Roland KF-10 ở đâu tại Việt Nam thì uy tín?
Tại Hồ Chí Minh nói riêng và Việt Nam nói chung, không có nhiều các cơ sở cung cấp model chất lượng này vì tính chất của sản phẩm tương đối hiếm và giá thành không rẻ. Tuy nhiên nếu bạn có nhu cầu sở hữu một cây Roland KF-10 thì cần phải tham khảo và đánh giá thật kỹ.
Những đặc điểm và yêu cầu mà khách hàng cần lưu ý khi chọn mua đàn tại Việt Nam:
- Cơ sở có địa chỉ rõ ràng uy tín và hoạt động lâu năm trong lĩnh vực nhập khẩu, phân phối nhạc cụ piano.
- Có các hậu mãi và chính sách hợp lý.
- Đàn phải có giấy tờ xuất xứ.
- Các cấu trúc và chi tiết trên đàn không được gỉ sét hoặc thay thế linh kiện ngoài.
Nếu với những yêu cầu đó thì Piano House là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.
───
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI PIANO CAO CẤP