SỐ SERI - NĂM SẢN XUẤT

PIANO YAMAHA

Piano House xin phép gởi đến Quý khách hàng thông tin đầy đủ về số Seri đàn Piano Yamaha dòng Upright (piano đứng) và Grand Piano (đại dương cầm). Bao gồm thông tin năm sản xuất theo số seri đàn và nhà máy sản xuất.

***Lưu ý : một số đàn piano về Việt Nam vì mục đích nào đó mà bị làm giả số seri. Để tránh tình trạng đáng tiết này, quý khách hàng nên kiểm tra số seri được in trên thùng đàn và số seri ghi trên tờ giấy khai sinh được kẹp vào thùng đàn có khớp không.

Ngoài ra, có thể yêu cầu đơn vị bán đàn piano cơ cung cấp chứng nhận nhập khẩu C/O & C/Q trong trường hợp mất giấy khai sinh đàn piano cơ.

piano yamaha ux3

Đàn Piano Yamaha UX3 (có tem đồng)


SỐ SERI - NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA

Số Seri Đàn Piano Cơ cho ta biết về năm sản xuất, nơi sản xuất và model đàn. Khách hàng có thể tra cứu số Seri online sẽ hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết đàn piano cơ.

  • Phần CHỮ : Thể hiện thông tin nơi sản xuất và kích thước đàn Piano Yamaha.
  • Phần SỐ : Thể hiện năm sản xuất.

Hầu hết Piano Yamaha nhập khẩu Nhật Bản về Việt Nam đều sản xuất từ năm 1970 trở đi, vẫn đảm bảo chất lượng và âm thanh nguyên vẹn.

Hãng Yamaha quy định ký hiệu số seri đàn piano như sau :

  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 1 đàn được sản xuất năm 1970-1974
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 2 đàn được sản xuất năm 1975-1979
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bẳng 3 đàn được sản xuất năm 1980-1984
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bẳng 4 đàn được sản xuất năm 1985-1989
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 5 đàn được sản xuất năm 1990 trở lại đây.
  • Seri 7 chữ số (hàng triệu), bắt đầu bằng 6 đàn được sản xuất năm 2000 trở lại đây (hiện vẫn còn hàng fullbox).

Một số đàn Piano Yamaha có số seri 6 chữ số được sản xuất từ năm 1959 - 1970.


NHÀ MÁY SẢN XUẤT PIANO YAMAHA

Nhà máy sản xuất Piano Yamaha

Yamaha Piano hiện nay có 6 nhà máy sản xuất đàn piano lớn nhất thế giới. Đặc điểm Mã Model Đàn Piano Yamaha sẽ cung cấp thông tin về nơi sản xuất đàn.

  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ "T", Piano Yamaha sản xuất tại Thomaston, Georgia.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ "U", Piano Yamaha được sản xuất tại Nam Haven, Michigan.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ "H", Piano Yamaha được sản xuất tại China.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ "YT", Piano Yamaha được sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan.
  • MODEL Piano Yamaha bắt đầu bằng chữ "J", Piano Yamaha được sản xuất tại Jakarta, Indonesia.

Ký tự GH1G, GH1FP, GC1G hoặc GC1FP đóng trên thùng đàn thì đàn được sản xuất tại Thomaston, Georgia.

Nếu cây đàn piano của bạn có các ký tự: GA1E, DGA1E, GB1, DGB1, GB1K hoặc DGB1K thì được sản xuất tại Jakarta, Indonesia.

Và tất cả trường hợp còn lại không thuộc các ký tự như trên thì cây đàn piano Yamaha của bạn được sản xuất tại Hamamatsu, Nhật Bản.

  1. Model " U " sản xuất tại Japan: U1-U2-U3D; U1-U2-U3E; U1-U2-U3F; U1-U2-U3G; U1-U2-U3H; U1-U2-U3M; U1-U2-U3A, U30A, U30BL, UX30A, UX30BL, U300, U300S, U300SX,...
  2. Model " W " sản xuất tại Japan: W101, W102, W102BS, W104, W105, W106, W108, W110BC, WX3AWN,...
  3. Model " YU " sản xuất tại Japan: YUX, YUA, YUS, YUS1, YUS3, YUS5, YU3, YU3WN,...

BẢNG TRA CỨU CHI TIẾT SỐ SERI PIANO YAMAHA UPRIGHT

YAMAHA U1H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U1G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U1F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U1D 110000 – 410000 1959 – 1965 Upright
YAMAHA U1E 410000 – 1040000 1965 – 1970 Upright
YAMAHA U1A 3670000 – 4450000 1982 – 1987 Upright
YAMAHA U2H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U2G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U2F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U2C 410000 – 1040000 1965 – 1970 Upright
YAMAHA U2D 110000 – 410000 1959 -1965 Upright
YAMAHA U3H 1420000 – 3130000 1971 – 1980 Upright
YAMAHA U3G 1230000 – 1420000 1971 – 1972 Upright
YAMAHA U3F 1040000 – 1230000 1970 – 1971 Upright
YAMAHA U3D 110000 – 410000 1959 – 1965 Upright

LIST ĐÀN Piano Yamaha UPRIGHT DÒNG CAO CẤP

Yamaha Dòng Cao Cấp là những model được sản xuất mới đây, với chất lượng gia công cap cấp và âm thanh tuyệt hảo. Nếu gia đình quý khách có điều kiện kinh tế tốt, nên chọn các dòng sau vì đàn còn rất mới hiện trạng như trưng bày.

YAMAHA U3M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U3A 3670000 – 4450000 1082 – 1987 Upright
YAMAHA U1M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U2M 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA U10BL 45100000 – 4700000 1988 – 1990 Upright
YAMAHA U30BL 45100000 – 4700000 1988 – 1990 Upright
YAMAHA YUA 2700000 – 3680000 1978 – 1982 Upright
YAMAHA YUS 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA YUX 3250000 – 3580000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA UX3 3670000 – 4640000 1982 – 1988 Upright
YAMAHA UX 2000000 – 3200000 1975 – 1980 Upright
YAMAHA W106 2000000 – 3210000 1975 – 1980 Upright
YAMAHA W101 1950000 – 3210000 1974 – 1980 Upright
YAMAHA W101B 3210000 – 3670000 1980 – 1982 Upright
YAMAHA W102BS 3210000 – 4510000 1980 – 1987 Upright
YAMAHA W104B 3210000 – 3670000 1980 – 1982 Upright

LIST PIANO GRAND YAMAHA 

Hãng MODEL SERI NĂM SX PEDAL
YAMAHA G2B 4700000 – 4890000 1988-1990 3
YAMAHA G3B 4700001 – 4890000 1988-1991 3
YAMAHA G5B 4700002 – 4890000 1988-1992 3
YAMAHA G3E 4890000 – 5360000 1990-1994 3
YAMAHA G5E 4890001 – 5360000 1990-1995 3
YAMAHA G3A 4250000 – 4700000 1985-1988 3
YAMAHA G5A 4250001 – 4700000 1985-1989 3
YAMAHA G7 60000 – 600000 1954-1967 2
YAMAHA C3 650000 – 1040000 1967-1970 2
YAMAHA C3B 1230000 – 3010000 1971-1979 2
YAMAHA C5 3010000 – 4250000 1979-1985 3
YAMAHA C5B 4700000 – 4890000 1988-1990 3
YAMAHA C5E 4890000 – 5360000 1990-1994 3
YAMAHA C7 600000 – 2150000 1979-1983 2
YAMAHA C7A 3780000 – 4700000 1983-1988 2
YAMAHA C7B 4700000 – 4890000 1988-1990 2
YAMAHA C7E 4890000 – 5360000 1990-1994 2
YAMAHA S400B 3580000 – 4850000 1982-1990 3
YAMAHA S400E 4850000 – 5310000 1990-1994 3
YAMAHA S700E 4790000 – 5310000 1989-1994 1989-1994
YAMAHA A1 5270000 – 5360000 1993-1994 3
YAMAHA A1S 5360000 – 5460000 1994-1996 3

Dòng Grand Piano Concert Yamaha

MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR  
A1R 3 5360000 – 1994-1999  
S4, S6 3 5310000 – 1994-  
CF 3 600000 – 4990000 1967-1991  
CF III 3 3750000 – 1983  
CF III-S 3 4990000 –

1991

BẢNG TRA CỨU THEO NĂM SẢN XUẤT

Cick vào chữ màu đổ để xem chi tiết từng sản phẩm

MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR  
U1D - U3C - U3D

2

 110000 – 410000  1959-1965  
U1E - U2C - U3E 3  410000 – 1040000 1965-1970  

U1F - U2F - U3F

3 1040000 – 1230000 1970-1971  
U1G - U2G - U3G 3 1230000 – 1420000 1971-1972  
U1H - U2H - U3H 3 1420000 – 3130000 1971-1980  
U1M - U2M - U3M 3 3250000 – 3580000 1980-1982  
U1A - U2A - U3A 3 3670000 – 4450000 1982-1987  
U10BL - U30BL 3 4510000 – 4700000 1987-1989  
U10A, U30A 3 4700000 – 5330000 1989-1994  
UX 3 2000000 – 3200000 1975-1980  
YUA 3 2700000 – 3680000 1978-1982  
YUS, YUX 3 3250000 – 3580000 1980-1982  
UX1 - UX3 - UX5 3 3670000 – 4640000 1982-1988  
UX2 3 3830000 – 4640000 1983-1988  
UX10BL  UX30BL  UX50BL 3 4600000 – 4850000 1988-1990  
UX10A - UX30A  UX50A 3 4820000 – 5330000

1990-1994

 
U100 - U300 3 5330000 – 5560000 1994-1997  
UX100 - UX300 - UX500 3 5330000 – 5560000 1994-1997  
YM10 3 5560000 – 1997-  
YU1 - YU3 - YU5 3 5560000 – 1997-  
W101 - W102 - W103 3 1950000 – 3210000 1974-1980  
W104 - W105 - W106 3 2000000 – 3210000 1975-1980  
W101B 3 3210000 – 3670000 1980-1982  
W102B - BW - BS 3 3210000 – 4510000 1980-1987  
W103B - W104B 3 3210000 – 3670000 1980-1982  
 
MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR  
W106B - BM BB 3 3210000 – 4510000 1980-1987  
W107B, BR BT 3 3210000 – 4510000 1980-1987  
W108B, BS 3 3210000 – 4510000 1980-1987  
W109B, BT 3 3210000 – 4510000 1980-1987  
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS 3 3780000 – 4510000 1983-1987  
W120BS, BW 3 4000000 – 4510000 1984-1987  
W201, B, BW, Wn 3 2700000 – 4900000 1978-1990  
W202, B, BW, Wn 3 2700000 – 4900000 1978-1990  
W100Wn, WnC 3 5060000 – 5370000 1991-1994  
W500Wn,  WnC 3 5040000 – 5330000 1991-1994  
W100MO, MW, MC 3 5280000 – 5530000 1993-1997  
W110WnC 3 5370000 – 5530000 1994-1997  
MC101  MC201 3

4100000 – 4390000

1985-1986  
MC202  MC203  MC204 3 4100000 – 4450000 1985-1987  
MC301 3 4100000 – 4580000 1985-1988  
MC108C, E, O, H, W 3 4350000 – 4890000 1986-1990  
MC10BL, MC10Wnc  MC10Bic 3 4540000 – 4890000 1988-1990  
MC10A 3 4860000 – 5330000 1990-1994  
MC1AWnc 3 4860000 – 5330000 1990-1994  
MC1ABic 3 4860000 – 5080000 1990-1991  
WX1A 3 4860000 – 5080000 1990-1991  
WX3A  WX5A 3 4860000 – 5330000 1990-1994  
WX102R WX106W 3 4150000 – 4590000 1985-1988  
W116BT, WT, HC, SC, 3 4650000 – 4860000 1986-1990  
L101, L102 3 2950000 – 4630000 1979-1982  
 
MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR  
LU101W 3 3670000 – 5400000 1982-1985  
F101,F102 3 3590000 – 4170000 1982-1985  
F103BL,AW 3 3790000 – 4170000 1983-1985  
MX100R - MX200R 3 4250000 – 4730000 1986-1989  
MX300R 3 4590000 – 4730000 1988-1989  
MX100M       MX200M     MX300M 3 4730000 – 4930000 1989-1990  
MX101, R MX202, R MX303, R 3 4930000 – 5080000 1990-1991  
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc, Bic 3 4610000 – 4730000 1988-1989  
MX30RS 3 4730000 – 4980000 1989-1991  
MX31RS 3 4980000 – 1991-  
SX100, R   4730000 – 4980000 1989-1990  
SX101, R   4980000 – 1990-  
HQ90   5280000 – 5320000 1993-1994  
HQ90B   5320000 – 5510000 1994-1996  
HQ90SXG, XG   5510000 – 5560000 1996-1997  
HQ100BWn HQ300B   5370000 – 5510000 1994-1996  
HQ100SX HQ300SX   5420000 – 5510000 1995-1996  
HQ100SXG HQ300SXG   5510000 – 5560000 1996-1997  

Piano Yamaha Grand

MODEL PEDAL SERIAL. NO. YEAR  
NO.20 2 40000 – 60000 1947-1953  
G2A, G3A, G5A 2 60000 – 600000 1954-1967  
G2D, G3D, G5D 2 600000 – 1230000 1967-1971  
G2E, G3E, G5E 2 1230000 – 4250000 1971-1985  
G2A, G3A, G5A 3 4250000 – 4700000 1985-1988  
G1B, G2B, G3B, G5B 3 4700000 – 4890000 1988-1990  
G1E, G2E, G3E, G5E 3 4890000 – 5360000 1990-1994  
C3 2 650000 – 1040000 1967-1970  
C3B 2 1230000 – 3010000 1971-1979  
C3, C5 2 3010000 – 4250000 1979-1985  
C3A, C5A 3 4250000 – 4700000 1985-1988  
C3B, C5B 3 4700000 – 4890000 1988-1990  
C3E, C5E 3 4890000 – 5360000 1990-1994  
G7 2 60000 – 600000 1954-1967  
C7 2 600000 – 2150000 1967-1975  
C7B 2 2150000 – 3010000 1975-1979  
C7 3 3010000 – 3780000 1979-1983  
C7A 3 3780000 – 4700000 1983-1988  
C7B 3 4700000 – 4890000 1988-1990  
C7E 3 4890000 – 5360000 1990-1994  
S400B 3 3580000 – 4850000 1982-1990  
S400E 3 4850000 – 5310000 1990-1994  
S700E 3 4790000 – 5310000 1989-1994  
A1 3 5270000 – 5360000 1993-1994  
A1S 3 5360000 – 5460000 1994-1996

PIANO HOUSE

Hệ thống phân phối Piano Yamaha Japan chính hãng

Đầy đủ chứng nhận CO & CQ

Nguyên bản Japan - Zin 100%

popup

S� l��ng:

T�ng ti�n: