SO SÁNH
YAMAHA P-515 VÀ YAMAHA P-525
Yamaha P-515 và Yamaha P-525 đều là những model nổi tiếng của YAMAHA. Cả 2 đều có thiết kế tương đồng nhau khiến khách hàng khó đưa ra lựa chọn, nhưng bên cạnh đó vẫn khác nhau ở một số đặc điểm nổi bật. Trong bài viết này, Piano House sẽ so sánh 2 model này để quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình 1 cây đàn ưng ý nhất.
─────
-
P-515 được trang bị phím Natural Wood X (NWX)
Với công nghệ phím NWX, các phím trắng đàn được chế tạo từ gỗ tự nhiên để tái tạo hoàn hảo cảm giác của một cây đàn grand piano (đại dương cầm). Bàn phím này có cấu trúc tổng thể tương tự như bàn phím GH3, nhưng thiết kế phím trắng bằng gỗ để tạo trọng lực phím và độ nhạy tương đương piano cơ.
─────
-
P-525 được trang bị phím gỗ được nâng cấp từ bàn phím NWX lên bàn phím GrandTouch-S™
Bàn phím GrandTouch-S™ được thiết kế với công nghệ cảm ứng độ nhạy cao và khả năng tái tạo âm thanh chân thực, đáp ứng nhu cầu của các nghệ sĩ chuyên nghiệp và những người đam mê âm nhạc. GrandTouch-S™ sử dụng một số công nghệ tiên tiến như việc sử dụng cảm biến động lực để đo lực nhấn phím, bao gồm cả các cảm biến động lực bên trong và bên ngoài của phím. Điều này giúp bàn phím có thể phản hồi tốt hơn với các nốt nhạc được chơi với lực nhấn khác nhau.
─────
Âm thanh đàn Yamaha P-515
─────
Âm thanh đàn Yamaha P-525
─────
Điểm giống nhau giữa Yamaha P-515 và Yamaha P-525
- Thiết kế: thanh lịch, nhưng nhỏ gọn, có khả năng di động, có thể di chuyển đến bất kì nơi đâu.
- Full Dots LCD 128 x 64 dots.
3 chân chính hãng Yamaha.
Midi in out, 2 headphone, usb.
Phát nhạc không dây.
Metronome, Style, transpose, reverb, chorus,...
Pure CF sound engine.
Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial, CFX Binaural Sampling.
Stereo cao cấp.
Pianist Style V2.0
Tải xuống ứng dụng Smart Pianist dành cho iOS, kết nối thiết bị của bạn và tận hưởng giao diện màn hình cảm ứng phong phú và chi tiết giúp điều chỉnh âm thanh và cài đặt của nhạc cụ dễ dàng hơn. Smart Pianist thậm chí có thể truy cập thư viện nhạc trên thiết bị iOS của bạn và tạo biểu đồ hợp âm cho bạn trong thời gian thực!
>Hướng dẫn sử dụng app Smart Pianist
─────
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA P515
P-515 | ||
---|---|---|
Kích thước | Rộng | 1336mm (52-5/8" ) |
Cao | 145mm (14-13/16" ) | |
Dày | 376mm (5-11/16") | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 22.0kg (48 lb, 8 oz) |
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | NWX (Natural Wood X) keyboard: wooden keys (white only), synthetic ebony and ivory keytops, escapement | |
Touch Sensitivity | Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2/Fixed | |
Hiển thị | Loại | Full Dots LCD |
Kích cỡ | 128 x 64 dots | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | English |
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial, CFX Binaural Sampling |
Lấy mẫu song âm Binaural | Yes (CFX Grand Voice only) | |
Mẫu Key-off | Yes | |
Nhả Âm Êm ái | Yes | |
VRM | Yes | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 40 Voices + 18 Drum/SFX Kits + 480 XG Voices |
Loại | Tiếng Vang | 6 |
Thanh | 3 | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Yes | |
Stereophonic Optimizer | Yes | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Yes |
Tách tiếng | Yes | |
Duo | Yes | |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Yes |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500 | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414.8 – 440.0 – 466.8 Hz (approx. 0.2 Hz increments) | |
Bluetooth | Yes (Audio) | |
Nhịp điệu | 40 | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Total maximum size approx. 1.4 MB |
Đĩa ngoài | USB Flash Memory (optional) | |
Kết nối | DC IN | 16V |
Tai nghe | Standard stereo phone jack (x 2) | |
Pedal duy trì | Yes | |
Bộ phận Bàn đạp | Yes | |
MIDI | In/Out | |
AUX IN | Stereo mini jack | |
NGÕ RA PHỤ | [L/L+R][R] | |
USB TO DEVICE | Yes | |
USB TO HOST | Yes | |
Ampli | (15 W + 5 W) x 2 | |
Loa | (Oval (12 cm x 6 cm) + 2.5 cm (dome)) x 2 | |
Bộ nguồn | PA-300C or an equivalent recommended by Yamaha | |
Tiêu thụ điện | 15 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Yes | |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Khoảng Nghỉ Nhạc | Yes |
Phụ kiện kèm sản phẩm | Pedal/Bàn đạp chân | FC4A |
Recording Time | 80 minutes/Song | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Thu âm | WAV (44.1 kHz, 16 bit, Stereo) |
Phát lại | WAV (44.1 kHz, 16 bit, Stereo) | |
Preset | Number of Preset Songs | 21 Voice Demo Songs + 50 Classics |
Recording | Number of Songs | 250 |
Data Capacity | Approx. 500 KB/Song | |
Format | Playback | SMF (Format 0, Format 1) |
Recording | SMF (Format 0) |
─────
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA P525
|
|
P-525 |
Size/Weight |
|
|
Dimensions |
Width |
1,336 mm [52-5/8"] |
|
Height |
145 mm [5-11/16"] (with music rest: 328 mm [12-15/16"]) |
|
Depth |
376 mm [14-13/16"] (with music rest: 403 mm [15-7/8"]) |
Weight |
Weight |
22.0 kg [48 lb, 8 oz] |
Dimensions (with optional stand) |
Width |
1,336 mm [52-5/8"] |
|
Height |
757 mm [29-13/16"] (with music rest: 939 mm [37-0"]) |
|
Depth |
377 mm [14-13/16"] (with music rest: 402 mm [15-13/16"]) |
Dimensions of Packing Box |
W x H x D |
1,457 mm x 311 mm x 531 mm [57-3/8" x 12-1/4" x 20-7/8"] |
Control Interface |
|
|
Keyboard |
Number of Keys |
88 |
|
Type |
GrandTouch-S™ Keyboard: wooden keys (white only), synthetic ebony and ivory key tops, escapement |
|
Touch Sensitivity |
Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2/Fixed |
Pedal |
Number of Pedals |
3 (when using the pedal unit, LP-1/FC35) |
|
Assignable Functions |
Sustain (Switch), Sustain (Continuous), Sostenuto, Soft, Pitch Bend Up, Pitch Bend Down, Rotary Speed, Vibe Rotor, Song Play/Pause |
Display |
Type |
Full Dots LCD |
|
Size |
198 x 100 dots |
|
Language |
English, Japanese |
Panel |
Language |
English |
Voices |
|
|
Tone Generator |
Piano Sound |
Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
|
Binaural Sampling |
Yes ("CFX Grand" Voice only) |
|
Virtual Resonance Modeling (VRM) |
Yes |
|
Grand Expression Modeling |
Yes |
|
Key-off Samples |
- |
|
Damper Resonance |
- |
Polyphony (max.) |
|
256 |
Preset |
Number of Voices |
44 Voices + 18 Drum/SFX Kits + 480 XG Voices |
Compatibility |
|
XG (GM), GS (for Song playback), GM2 (for Song playback) |
Effects |
|
|
Types |
Reverb |
7 types |
|
Chorus |
3 types |
|
Master EQ |
3 Preset + 1 User |
|
Insertion Effect |
12 types |
|
Intelligent Acoustic Control (IAC) |
Yes |
|
Stereophonic Optimizer |
Yes |
|
Sound Boost |
3 types |
|
Wall EQ |
- |
Functions |
Dual/Layers |
Yes |
|
Split |
Yes |
|
Duo |
Yes |
Songs |
|
|
Preset |
Number of Preset Songs |
21 Voice Demo Songs + 50 Classics |
MIDI Recording |
Number of Songs |
250 |
|
Number of Tracks |
16 |
|
Data Capacity |
Approx. 500 KB/Song (approx. 22,000 notes) |
Audio Recording (USB memory) |
Recording Time (max.) |
80 minutes/Song |
Compatible Data Format |
Playback |
SMF (Format 0, Format 1), WAV (44.1 kHz sample rate, 16-bit resolution, stereo) |
|
Recording |
SMF (Format 0), WAV (44.1 kHz sample rate, 16-bit resolution, stereo) |
Functions |
|
|
Piano Room |
|
Yes |
Rhythm |
Number of Rhythms |
40 |
Registration Memory |
Number of Buttons |
6 (x 4 banks) |
Overall Controls |
Metronome |
Yes |
|
Tempo Range |
5 - 500 |
|
Transpose |
-12 - 0 - +12 |
|
Tuning |
414.8 - 440.0 - 466.8 Hz (approx. 0.2 Hz increments) |
|
Scale Type |
7 types |
|
USB Audio Interface |
44.1 kHz, 16 bit, stereo |
Bluetooth |
|
Audio/MIDI (varies by area) |
Storage and Connectivity |
|
|
Storage |
Internal Memory |
Total maximum size approx. 1.4 MB |
|
External Drives |
USB flash drive |
Connectivity |
Headphones |
Standard stereo phone jack (x 2) |
|
MIDI |
IN, OUT |
|
AUX IN |
Stereo mini jack |
|
AUX OUT |
Standard phone jack (L/L+R, R) |
|
USB TO DEVICE |
Type A |
|
USB TO HOST |
Type C |
|
DC IN |
16 V |
|
Sustain Pedal |
Yes (assignable) |
|
Pedal Unit |
Yes |
Amplifiers and Speakers |
|
|
Amplifiers |
|
(20 W + 6 W) x 2 |
Speakers |
|
(Oval (12 cm x 6 cm) + 2.5 cm (dome)) x 2 |
Power Supply |
|
|
AC Adaptor |
|
PA-300C (Output: DC 16 V, 2.4 A) |
Power Consumption |
|
18 W (when using PA-300C AC adaptor) |
Accessories |
|
|
Included Accessories |
|
Owner’s Manual, Online Member Product Registration, Music rest, Foot pedal (FC3A), Power cord*/AC adaptor* (PA-300C) *Varies by area |
Separately Sold Accessories |
|
Headphones (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Keyboard stand (L-515), Pedal unit (LP-1, FC35), Foot pedal (FC3A), Footswitches (FC4A, FC5), AC adaptor* (PA-300C), USB wireless LAN adaptor (UD-WL01) *Varies by area |
─────
Tổng kết
Model P-515 có vẻ đẹp tinh tế và giai điệu được săn đón, là dòng đàn Portable bán chạy nhất 2021. Model P-525 được nâng cấp hơn so với Yamaha P-515, là dòng đàn Portable bán chạy nhất 2023. Cả 2 model trên đều phù hợp học tập và biểu diễn chuyên nghiệp. Qua việc phân tích chi tiết ở trên, giờ đây bạn có thể lựa chọn cho mình một cây đàn phù hợp nhất với nhu cầu cũng như ngân sách của bạn.
───
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI PIANO CAO CẤP