SO SÁNH
YAMAHA P143 VÀ YAMAHA P223
──────
Yamaha P143 và Yamaha P223 đều là những model nổi tiếng của Yamaha. Cả 2 đều có thiết kế tương đồng nhau nhưng khác nhau ở một số đặc điểm nổi bật. Trong bài viết này, Piano House sẽ so sánh 2 model này để quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình 1 cây đàn ưng ý nhất.
──────
-
Đều được trang bị phím đàn GHC (Graded Hammer Compact) mới phát triển mang lại cảm giác chơi chân thực
Một trong những mối lo lớn nhất của người chơi piano khi mua đàn piano kỹ thuật số là cảm giác bấm phím khi chơi. Trong đó, những điều họ đặc biệt quan tâm là liệu họ có thể cảm nhận được sức nặng của các phím qua đầu ngón tay như ở phím đàn piano cơ hay không; rồi liệu phím đàn có phản hồi chính xác khi họ chơi các quãng nhanh hay không; liệu có bất kỳ sự mâu thuẫn nào giữa độ mạnh của phím họ chơi và âm thanh phát ra hay không; và liệu phím đàn có đủ khả năng thể hiện sắc thái âm từ nhỏ tới lớn hay không.
Phím đàn GHS vốn được sử dụng ở dòng P cho tới nay đã được khách hàng đánh giá rất cao nhờ tính cân bằng tuyệt vời và dễ chơi được đề cập ở trên.
Phím đàn GHC (Graded Hammer Compact) mới được phát triển và nhỏ gọn hơn cho dòng P mới đây đã kế thừa hoàn toàn cảm giác thoải mái khi chơi của phím đàn tiền nhiệm. Thêm vào đó, các phím lại nhỏ gọn hơn so với các mẫu trước đây, trong khi vẫn mang lại cảm giác chơi đàn tuyệt hảo.
──────
-
P143 mang tới âm thanh Yamaha CFIIIS thủy tổ của những cây đại dương cầm hòa nhạc hàng đầu của Yamaha, đàn CFX.
Mẫu đàn này có âm thanh của một cây đại dương cầm hòa nhạc hoàn chỉnh của Yamaha.
Âm thanh được lấy mẫu từ đàn piano với âm sắc sáng, trong veo và âm treble rộng mở, cùng cảm giác âm chắc nịch.
Ngoài ra, P-143 còn có chắc năng cộng hưởng của bộ giảm âm giúp tái tạo âm thanh cộng hưởng phong phú mà bạn nghe được khi nhấn bàn đạp giảm âm, cho âm thanh tròn đầy hơn.
Chúng tôi mong rằng bạn sẽ thích đặc tính âm thanh sâu rất nổi bật của nhạc cụ này, chính là đặc tính của một cây đại dương cầm thực thụ. Đây chính là cây đàn không cần chỉnh dây.
──────
-
P223 mang đến cho bạn âm thanh đàn đại dương cầm hòa nhạc CFX đỉnh cao của Yamaha
P-223 mang đến cho bạn âm thanh đàn đại dương cầm hòa nhạc CFX đỉnh cao của Yamaha, với âm cao lung linh và âm trầm mạnh mẽ. Mẫu đàn này trang bị tính năng Lấy mẫu Cộng hưởng ảo (VRM) Lite, một công nghệ kỹ thuật số giúp tái tạo chân thực quá trình cộng hưởng phức tạp tạo ra bởi các dây đàn của đàn đại dương cầm, thay đổi mỗi lần tùy theo cách nhấn phím. Với P-223, bạn có thể thưởng thức chất âm của một cây đàn đại dương cầm hòa nhạc được các nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng chơi và ưa chuộng, cùng độ vang âm chân thực vô ngàn của nó. Tất nhiên, nhạc cụ này không cần phải lên dây đàn.
──────
-
Cả 2 model đều được thiết kế nhỏ gọn tiện lợi, có thể mang theo bất cứ đâu
Một vấn đề gây phiền lòng các nghệ sĩ piano là đàn piano cơ thường không phải nhạc cụ có thể mang theo đi bất cứ đâu. Một vấn đề khác là đàn piano truyền thống thường quá lớn, không để vừa trong phòng. P-223 cung cấp một giải pháp tuyệt vời cho các vấn đề trên. Với thiết kế thời trang, tiện lợi—cây đàn nhỏ gọn nhất trong dòng P—mẫu đàn này tạo cảm giác hài hòa với nội thất của bất kỳ phòng nào. Với bao đàn mềm được bán riêng, bạn có thể mang đàn theo mình tới phòng thu, đi dự tiệc, lên sân khấu chơi nhạc sống, hoặc là đi dã ngoại - bất cứ khi nào bạn cần.
*Tai nghe và bàn đạp pedal là tùy chọn mua thêm
──────
-
Cả 2 model đều có thể sử dụng các tính năng của nhạc cụ dễ dàng hơn từ ứng dụng "Smart Pianist"
Khi liên kết đàn với ứng dụng piano kỹ thuật số “Smart Pianist” chuyên dụng của Yamaha, bạn có thể thực hiện tất cả các thao tác trên đàn từ màn hình thiết bị thông minh của mình một cách trực quan. Bạn không còn phải mở sách hướng dẫn ra xem cách sử dụng nữa.
*Khi muốn kết nối thiết bị thông minh với nhạc cụ để sử dụng ứng dụng, bạn có thể dùng cáp hoặc kết nối không dây bằng Yamaha UD-BT01 (được bán riêng; chỉ dành cho iOS).
──────
-
Đều được thiết kế tối giản với những tính năng được chọn lọc kỹ càng
P-143 có thiết kế là hiện thân rõ ràng nhất cho câu nói, "đơn giản tạo nên khác biệt". P-143 có thiết kế đơn giản, hiện đại đáp ứng nhu cầu của những người thích chơi piano không muốn có quá nhiều tính năng mà họ hiếm khi dùng đến.
──────
- Đều được trang bị Rec'n'Share giúp người dùng dễ dàng ghi lại màn trình diễn của mình
Nếu bạn muốn quay video màn trình diễn của mình và chia sẻ trên các nền tảng như YouTube và TikTok, Rec'n'Share chính là thứ bạn cần. Kết nối đàn với thiết bị thông minh, ghi đồng thời cả hình ảnh và âm thanh, vậy là đã hoàn thành video của bạn.
* Cần có dây cáp kết nối. Cần đảm bảo mua đúng loại cáp cho thiết bị thông minh của bạn.
──────
-
Đều được trang bị sẵn 303 bản nhạc cổ điển để người dùng luyện tập
Ứng dụng Smart Pianist nói trên đi kèm với bản PDF của 303 bản nhạc cổ điển để bạn luyện tập như Bayer, Burgmüller, Czerny, Hanon, v.v. bạn có thể cho hiển thị và sử dụng trên màn hình thiết bị thông minh của mình hoàn toàn miễn phí.
──────
Review âm thanh thực đàn piano Yamaha P143
──────
Review âm thanh thực đàn piano Yamaha P223
──────
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA P-143
|
|
Yamaha P-143 |
Kích cỡ/Trọng lượng |
|
|
Kích thước |
Rộng |
1.326 mm [52-3/16"] |
|
Cao |
129 mm [5-1/16”] (với giá nhạc: 307 mm [12-1/16"]) |
|
Dày |
268 mm [10-9/16"] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8"]) |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
11,1 kg [24 lb, 8 oz] |
Kích thước (với giá đỡ có thể mua riêng) |
Rộng |
1.326 mm [52-3/16"] |
|
Cao |
744 mm [29-5/16"] (với giá nhạc: 922 mm [36-5/16"]) |
|
Dày |
318 mm [12-1/2"] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8"]) |
Kích thước hộp đựng |
Rộng x Cao x Dày |
1.424 mm x 362 mm x 223 mm [56-1/16" x 14-1/4" x 8-3/4"] |
Giao diện điều khiển |
|
|
Bàn phím |
Số phím |
88 |
|
Loại |
Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ |
|
Touch Sensitivity |
Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn |
Bảng điều khiển |
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh |
Giọng |
|
|
Tạo Âm |
Âm thanh Piano |
Yamaha CFIIIS |
|
Mẫu Key-off |
- |
|
Virtual Resonance Modeling (VRM) |
- |
|
Âm vang |
Có |
Đa âm |
Số đa âm (Tối đa) |
64 |
Cài đặt sẵn |
Số giọng |
10 |
Biến tấu |
|
|
Loại |
Tiếng Vang |
4 loại |
|
Wall EQ |
- |
|
Kiểm soát âm thông minh (IAC) |
- |
|
Stereophonic Optimizer |
- |
|
Chế độ Sound Boost |
1 kiểu |
Các chức năng |
Kép/Trộn âm |
Có |
|
Tách tiếng |
- |
|
Duo |
Có |
Bài hát |
|
|
Cài đặt sẵn |
Số lượng bài hát cài đặt sẵn |
10 bản nhạc demo tiếng + 10 bản nhạc piano cài sẵn |
Thu âm |
Số lượng bài hát |
- |
|
Số lượng track |
- |
|
Dung Lượng Dữ Liệu |
- |
Các chức năng |
|
|
Kiểm soát toàn bộ |
Bộ đếm nhịp |
Có |
|
Dãy Nhịp Điệu |
32 - 280 |
|
Dịch giọng |
-6 - 0 - + 6 |
|
Tinh chỉnh |
414,8 - 440,0 - 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) |
|
Giao tiếp âm thanh USB |
44,1 kHz, 16 bit, stereo |
Nhịp điệu |
Số lượng nhịp điệu |
- |
Bluetooth |
|
- |
Lưu trữ và Kết nối |
|
|
Kết nối |
Tai nghe |
Giắc cắm phone stereo chuẩn (x1) |
|
NGÕ RA PHỤ |
- |
|
USB TO HOST |
Có |
|
DC IN |
12 V |
|
Pedal duy trì |
Có |
|
Bộ phận Bàn đạp |
- |
Ampli và Loa |
|
|
Ampli |
|
7 W x 2 |
Loa |
|
Bầu dục (12 cm x 8 cm) x 2 |
Bộ nguồn |
|
|
Bộ đổi nguồn AC |
|
PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A) |
Tiêu thụ điện |
|
6 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn PA-150B) |
Phụ Kiện |
|
|
Phụ kiện kèm sản phẩm |
|
Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực |
Phụ kiện bán riêng |
|
Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-100), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực |
───
THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA P-223
|
|
Yamaha P-223 |
Kích cỡ/Trọng lượng |
|
|
Kích thước |
Rộng |
1.326 mm [52-3/16"] |
|
Cao |
129 mm [5-1/16"] (với giá nhạc: 327 mm [12-7/8"]) |
|
Dày |
272 mm [10-11/16"] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4"]) |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
11,5 kg [25 lb, 6 oz] |
Kích thước (với giá đỡ có thể mua riêng) |
Rộng |
1.326 mm [52-3/16"] |
|
Cao |
744 mm [29-5/16"] (với giá nhạc: 942 mm [37-1/16"]) |
|
Dày |
318 mm [12-1/2"] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4"]) |
Kích thước hộp đựng |
Rộng x Cao x Dày |
1.424 mm x 362 mm x 233 mm [56-1/16" x 14-1/4" x 9-3/16"] |
Giao diện điều khiển |
|
|
Bàn phím |
Số phím |
88 |
|
Loại |
Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ |
|
Touch Sensitivity |
Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn |
Bảng điều khiển |
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh |
Giọng |
|
|
Tạo Âm |
Âm thanh Piano |
Yamaha CFX |
|
Mẫu Key-off |
Có |
|
Virtual Resonance Modeling (VRM) |
Có (VRM Lite) |
|
Âm vang |
- |
Đa âm |
Số đa âm (Tối đa) |
192 |
Cài đặt sẵn |
Số giọng |
24 |
Biến tấu |
|
|
Loại |
Tiếng Vang |
4 loại |
|
Wall EQ |
Có |
|
Kiểm soát âm thông minh (IAC) |
Có |
|
Stereophonic Optimizer |
Có |
|
Chế độ Sound Boost |
2 loại |
Các chức năng |
Kép/Trộn âm |
Có |
|
Tách tiếng |
Có |
|
Duo |
Có |
Bài hát |
|
|
Cài đặt sẵn |
Số lượng bài hát cài đặt sẵn |
21 bản nhạc minh họa tiếng đàn + 50 tác phẩm cổ điển |
Thu âm |
Số lượng bài hát |
1 |
|
Số lượng track |
2 |
|
Dung Lượng Dữ Liệu |
Khoảng 100 KB/bài (xấp xỉ 11.000 nốt nhạc) |
Các chức năng |
|
|
Kiểm soát toàn bộ |
Bộ đếm nhịp |
Có |
|
Dãy Nhịp Điệu |
5 - 280 |
|
Dịch giọng |
-6 - 0 - + 6 |
|
Tinh chỉnh |
414,8 - 440,0 - 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) |
|
Giao tiếp âm thanh USB |
44,1 kHz, 24 bit, stereo |
Nhịp điệu |
Số lượng nhịp điệu |
20 |
Bluetooth |
|
Âm thanh (tùy từng quốc gia) |
Lưu trữ và Kết nối |
|
|
Kết nối |
Tai nghe |
Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (x2) |
|
NGÕ RA PHỤ |
[L/L+R] [R] |
|
USB TO HOST |
Có |
|
DC IN |
12 V |
|
Pedal duy trì |
Có |
|
Bộ phận Bàn đạp |
Có |
Ampli và Loa |
|
|
Ampli |
|
7 W x 2 |
Loa |
|
(Bầu dục (12 cm x 8 cm) + 5 cm) x 2 |
Bộ nguồn |
|
|
Bộ đổi nguồn AC |
|
PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A) |
Tiêu thụ điện |
|
9 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-150B) |
Phụ Kiện |
|
|
Phụ kiện kèm sản phẩm |
|
Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực |
Phụ kiện bán riêng |
|
Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-200), Bộ bàn đạp (LP-1), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực |
──────
Tổng kết
Cả 2 model Yamaha P143 và Yamaha P223 đều có khả năng di động, có thể di chuyển đến bất kì nơi đâu, đều là dòng đàn Portable giá tốt nhất, có nhiều điểm chung và giá tiền chênh lệch nhau không nhiều, nhưng cả 2 cũng có những đặc điểm nổi bật khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Qua việc phân tích chi tiết ở trên, giờ đây bạn có thể lựa chọn cho mình một cây đàn phù hợp nhất với nhu cầu cũng như ngân sách của bạn.
───
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI PIANO CAO CẤP