SO SÁNH
YAMAHA P143 VÀ YAMAHA P225

──────

Yamaha P143 và Yamaha P225 đều là những model nổi tiếng của Yamaha. Cả 2 đều có thiết kế tương đồng nhau nhưng khác nhau ở một số đặc điểm nổi bật. Trong bài viết này, Piano House sẽ so sánh 2 model này để quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình 1 cây đàn ưng ý nhất.

──────

  • Đều được trang bị phím đàn GHC (Graded Hammer Compact)

Một trong những mối lo lớn nhất của người chơi piano khi mua đàn piano kỹ thuật số là cảm giác bấm phím khi chơi. Trong đó, những điều họ đặc biệt quan tâm là liệu họ có thể cảm nhận được sức nặng của các phím qua đầu ngón tay như ở phím đàn piano cơ hay không; rồi liệu phím đàn có phản hồi chính xác khi họ chơi các quãng nhanh hay không; liệu có bất kỳ sự mâu thuẫn nào giữa độ mạnh của phím họ chơi và âm thanh phát ra hay không; và liệu phím đàn có đủ khả năng thể hiện sắc thái âm từ nhỏ tới lớn hay không.

Phím đàn GHS vốn được sử dụng ở dòng P cho tới nay đã được khách hàng đánh giá rất cao nhờ tính cân bằng tuyệt vời và dễ chơi được đề cập ở trên.

Phím đàn GHC (Graded Hammer Compact) mới được phát triển và nhỏ gọn hơn cho dòng P mới đây đã kế thừa hoàn toàn cảm giác thoải mái khi chơi của phím đàn tiền nhiệm. Thêm vào đó, các phím lại nhỏ gọn hơn so với các mẫu trước đây, trong khi vẫn mang lại cảm giác chơi đàn tuyệt hảo.

──────

──────

──────

  • Yamaha P143 mang tới âm thanh đại dương cầm hoàn chỉnh, Yamaha CFIIIS

Mẫu đàn này có âm thanh của một cây đại dương cầm hòa nhạc hoàn chỉnh của Yamaha, CFIIIS: thủy tổ của những cây đại dương cầm hòa nhạc hàng đầu của Yamaha, đàn CFX.

Âm thanh được lấy mẫu từ đàn piano với âm sắc sáng, trong veo và âm treble rộng mở, cùng cảm giác âm chắc nịch.

Ngoài ra, P-143 còn có chắc năng cộng hưởng của bộ giảm âm giúp tái tạo âm thanh cộng hưởng phong phú mà bạn nghe được khi nhấn bàn đạp giảm âm, cho âm thanh tròn đầy hơn.

Chúng tôi mong rằng bạn sẽ thích đặc tính âm thanh sâu rất nổi bật của nhạc cụ này, chính là đặc tính của một cây đại dương cầm thực thụ. Đây chính là cây đàn không cần chỉnh dây.

──────

  • Yamaha P225 mang tới âm thanh đại dương cầm hàng đầu của Yamaha, CFX

P-225 mang đến cho bạn âm thanh đàn đại dương cầm hòa nhạc CFX đỉnh cao của Yamaha, với âm cao lung linh và âm trầm mạnh mẽ. Mẫu đàn này trang bị tính năng Lấy mẫu Cộng hưởng ảo (VRM) Lite, một công nghệ kỹ thuật số giúp tái tạo chân thực quá trình cộng hưởng phức tạp tạo ra bởi các dây đàn của đàn đại dương cầm, thay đổi mỗi lần tùy theo cách nhấn phím. Với P-225, bạn có thể thưởng thức chất âm của một cây đàn đại dương cầm hòa nhạc được các nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng chơi và ưa chuộng, cùng độ vang âm chân thực vô ngàn của nó. Tất nhiên, nhạc cụ này không cần phải lên dây đàn.

──────

  • Cả 2 model đều được Yamaha thiết kế nhỏ gọn tiện lợi, có thể đặt ở bất cứ đâu và thậm chí mang theo bên người

Một vấn đề gây phiền lòng các nghệ sĩ piano là đàn piano cơ thường không phải nhạc cụ có thể mang theo đi bất cứ đâu. Một vấn đề khác là đàn piano truyền thống thường quá lớn, không để vừa trong phòng. P-225 cung cấp một giải pháp tuyệt vời cho các vấn đề trên. Với thiết kế thời trang—cây đàn nhỏ gọn nhất trong dòng P—mẫu đàn này tạo cảm giác hài hòa với nội thất của bất kỳ phòng nào. Với bao đàn mềm được bán riêng, bạn có thể mang đàn P-225 theo mình tới phòng thu, đi dự tiệc, lên sân khấu chơi nhạc sống, hoặc là đi dã ngoại - bất cứ khi nào bạn cần.

*Tai nghe và bàn đạp pedal là tùy chọn mua thêm

──────

  • Đều được trang bị ứng dụng Smart Panist giúp sử dụng các tính năng của nhạc cụ dễ dàng hơn

Khi liên kết với ứng dụng piano kỹ thuật số “Smart Pianist” chuyên dụng của Yamaha, bạn có thể thực hiện tất cả các thao tác từ màn hình thiết bị thông minh của mình một cách trực quan. Bạn không còn phải mở sách hướng dẫn ra xem cách sử dụng nữa.

*Khi muốn kết nối thiết bị thông minh với nhạc cụ để sử dụng ứng dụng, bạn có thể dùng cáp hoặc kết nối không dây bằng Yamaha UD-BT01 (được bán riêng; chỉ dành cho iOS).

  • Cả 2 đều có thiết kế tối giản chỉ có những tính năng được tuyển lựa kỹ càng

Thiết kế là hiện thân rõ ràng nhất cho câu nói, "đơn giản tạo nên khác biệt". Hầu hết mọi người thích chơi piano không muốn có quá nhiều tính năng mà họ hiếm khi dùng đến. Thiết kế đơn giản, hiện đại đáp ứng nhu cầu của những người như thế.

  • Đều dễ dàng ghi lại âm thanh và hình ảnh, tải lên các phần trình diễn của chính bạn 

Nếu bạn muốn quay video màn trình diễn của mình và chia sẻ trên các nền tảng như YouTube và TikTok, Rec'n'Share chính là thứ bạn cần. Kết nối  với thiết bị thông minh, ghi đồng thời cả hình ảnh và âm thanh, vậy là đã hoàn thành video của bạn.

* Cần có dây cáp kết nối. Cần đảm bảo mua đúng loại cáp cho thiết bị thông minh của bạn.

  • Đều có thể thực hành với 303 bản nhạc cổ điển miễn phí

Ứng dụng Smart Pianist nói trên đi kèm với bản PDF của 303 bản nhạc cổ điển để bạn luyện tập như Bayer, Burgmüller, Czerny, Hanon, v.v. bạn có thể cho hiển thị và sử dụng trên màn hình thiết bị thông minh của mình hoàn toàn miễn phí.

───

THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA P-143

 

 

Yamaha P-143

Kích cỡ/Trọng lượng

 

 

Kích thước

Rộng

1.326 mm [52-3/16"]

 

Cao

129 mm [5-1/16”] (với giá nhạc: 307 mm [12-1/16"])

 

Dày

268 mm [10-9/16"] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8"])

Trọng lượng

Trọng lượng

11,1 kg [24 lb, 8 oz]

Kích thước (với giá đỡ có thể mua riêng)

Rộng

1.326 mm [52-3/16"]

 

Cao

744 mm [29-5/16"] (với giá nhạc: 922 mm [36-5/16"])

 

Dày

318 mm [12-1/2"] (với giá nhạc: 320 mm [12-5/8"])

Kích thước hộp đựng

Rộng x Cao x Dày

1.424 mm x 362 mm x 223 mm [56-1/16" x 14-1/4" x 8-3/4"]

Giao diện điều khiển

 

 

Bàn phím

Số phím

88

 

Loại

Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ

 

Touch Sensitivity

Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn

Bảng điều khiển

Ngôn ngữ

Tiếng Anh

Giọng

 

 

Tạo Âm

Âm thanh Piano

Yamaha CFIIIS

 

Mẫu Key-off

-

 

Virtual Resonance Modeling (VRM)

-

 

Âm vang

Đa âm

Số đa âm (Tối đa)

64

Cài đặt sẵn

Số giọng

10

Biến tấu

 

 

Loại

Tiếng Vang

4 loại

 

Wall EQ

-

 

Kiểm soát âm thông minh (IAC)

-

 

Stereophonic Optimizer

-

 

Chế độ Sound Boost

1 kiểu

Các chức năng

Kép/Trộn âm

 

Tách tiếng

-

 

Duo

Bài hát

 

 

Cài đặt sẵn

Số lượng bài hát cài đặt sẵn

10 bản nhạc demo tiếng + 10 bản nhạc piano cài sẵn

Thu âm

Số lượng bài hát

-

 

Số lượng track

-

 

Dung Lượng Dữ Liệu

-

Các chức năng

 

 

Kiểm soát toàn bộ

Bộ đếm nhịp

 

Dãy Nhịp Điệu

32 - 280

 

Dịch giọng

-6 - 0 - + 6

 

Tinh chỉnh

414,8 - 440,0 - 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz)

 

Giao tiếp âm thanh USB

44,1 kHz, 16 bit, stereo

Nhịp điệu

Số lượng nhịp điệu

-

Bluetooth

 

-

Lưu trữ và Kết nối

 

 

Kết nối

Tai nghe

Giắc cắm phone stereo chuẩn (x1)

 

NGÕ RA PHỤ

-

 

USB TO HOST

 

DC IN

12 V

 

Pedal duy trì

 

Bộ phận Bàn đạp

-

Ampli và Loa

 

 

Ampli

 

7 W x 2

Loa

 

Bầu dục (12 cm x 8 cm) x 2

Bộ nguồn

 

 

Bộ đổi nguồn AC

 

PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A)

Tiêu thụ điện

 

6 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn PA-150B)

Phụ Kiện

 

 

Phụ kiện kèm sản phẩm

 

Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực

Phụ kiện bán riêng

 

Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-100), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực

───

THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA P-225

 

 

Yamaha P-225

Kích cỡ/Trọng lượng

 

 

Kích thước

Rộng

1.326 mm [52-3/16"]

 

Cao

129 mm [5-1/16"] (với giá nhạc: 327 mm [12-7/8"])

 

Dày

272 mm [10-11/16"] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4"])

Trọng lượng

Trọng lượng

11,5 kg [25 lb, 6 oz]

Kích thước (với giá đỡ có thể mua riêng)

Rộng

1.326 mm [52-3/16"]

 

Cao

744 mm [29-5/16"] (với giá nhạc: 942 mm [37-1/16"])

 

Dày

318 mm [12-1/2"] (với giá nhạc: 362 mm [14-1/4"])

Kích thước hộp đựng

Rộng x Cao x Dày

1.424 mm x 362 mm x 233 mm [56-1/16" x 14-1/4" x 9-3/16"]

Giao diện điều khiển

 

 

Bàn phím

Số phím

88

 

Loại

Phím GHC có mặt trên phím màu đen mờ

 

Touch Sensitivity

Nặng/Trung bình/Nhẹ/Pha trộn

Bảng điều khiển

Ngôn ngữ

Tiếng Anh

Giọng

 

 

Tạo Âm

Âm thanh Piano

Yamaha CFX

 

Mẫu Key-off

 

Virtual Resonance Modeling (VRM)

Có (VRM Lite)

 

Âm vang

-

Đa âm

Số đa âm (Tối đa)

192

Cài đặt sẵn

Số giọng

24

Biến tấu

 

 

Loại

Tiếng Vang

4 loại

 

Wall EQ

 

Kiểm soát âm thông minh (IAC)

 

Stereophonic Optimizer

 

Chế độ Sound Boost

2 loại

Các chức năng

Kép/Trộn âm

 

Tách tiếng

 

Duo

Bài hát

 

 

Cài đặt sẵn

Số lượng bài hát cài đặt sẵn

21 bản nhạc minh họa tiếng đàn + 50 tác phẩm cổ điển

Thu âm

Số lượng bài hát

1

 

Số lượng track

2

 

Dung Lượng Dữ Liệu

Khoảng 100 KB/bài (xấp xỉ 11.000 nốt nhạc)

Các chức năng

 

 

Kiểm soát toàn bộ

Bộ đếm nhịp

 

Dãy Nhịp Điệu

5 - 280

 

Dịch giọng

-6 - 0 - + 6

 

Tinh chỉnh

414,8 - 440,0 - 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz)

 

Giao tiếp âm thanh USB

44,1 kHz, 24 bit, stereo

Nhịp điệu

Số lượng nhịp điệu

20

Bluetooth

 

Âm thanh (tùy từng quốc gia)

Lưu trữ và Kết nối

 

 

Kết nối

Tai nghe

Giắc cắm điện thoại stereo chuẩn (x2)

 

NGÕ RA PHỤ

[L/L+R] [R]

 

USB TO HOST

 

DC IN

12 V

 

Pedal duy trì

 

Bộ phận Bàn đạp

Ampli và Loa

 

 

Ampli

 

7 W x 2

Loa

 

(Bầu dục (12 cm x 8 cm) + 5 cm) x 2

Bộ nguồn

 

 

Bộ đổi nguồn AC

 

PA-150B hoặc nguồn tương đương theo đề xuất của Yamaha (Ra: DC 12 V, 1.5 A)

Tiêu thụ điện

 

9 W (Khi sử dụng bộ đổi nguồn AC PA-150B)

Phụ Kiện

 

 

Phụ kiện kèm sản phẩm

 

Hướng dẫn sử dụng, Sách nhạc, Đăng ký thành viên trực tuyến, Giá nhạc, Bàn đạp chân, Bộ đổi nguồn* (PA-150B hoặc loại tương đương được Yamaha khuyến nghị) *tùy từng khu vực

Phụ kiện bán riêng

 

Tai nghe (HPH-150, HPH-100, HPH-50), Giá đỡ đàn (L-200), Bộ bàn đạp (LP-1), Bàn đạp chân (FC3A), Công tắc chân (FC4A, FC5), Túi đựng đàn (SC-KB851), Bộ đổi nguồn AC* (PA-150B hoặc loại tương đương theo đề xuất của Yamaha), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (UD-BT01) *Tùy từng khu vực

───

Tổng kết

Cả 2 model trên đều có khả năng di động, có thể di chuyển đến bất kì nơi đâu, đều là dòng đàn Portable giá tốt nhất, có nhiều điểm chung và giá tiền chênh lệch nhau không nhiều, nhưng cả 2 cũng có những đặc điểm nổi bật khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Qua việc phân tích chi tiết ở trên, giờ đây bạn có thể lựa chọn cho mình một cây đàn phù hợp nhất với nhu cầu cũng như ngân sách của bạn.

───

PIANO HOUSE

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI PIANO CAO CẤP

popup

S� l��ng:

T�ng ti�n: